Characters remaining: 500/500
Translation

canh gác

Academic
Friendly

Từ "canh gác" trong tiếng Việt có nghĩatrông coi, bảo vệ một thứ đó để ngăn chặn những điều không mong muốn xảy ra. Thường thì hành động này liên quan đến việc bảo vệ tài sản, an ninh hoặc một khu vực nào đó.

Định nghĩa:
  • Canh gác: hành động trông coi, bảo vệ một thứ đó để giữ an toàn, nhằm phòng ngừa những rủi ro hoặc bất trắc có thể xảy ra.
dụ sử dụng:
  1. Canh gác kho tàng: Nghĩa là bảo vệ kho tàng để không bị trộm hoặc mất mát.

    • dụ: "Người lính canh gác kho tàng suốt đêm để đảm bảo không kẻ xấu nào vào được."
  2. Canh gác an ninh: Nghĩa là bảo vệ một khu vực để đảm bảo an toàn cho mọi người.

    • dụ: "Cảnh sát canh gác an ninh trong suốt sự kiện lễ hội lớn."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Canh gác tâm lý: Nghĩa là theo dõi, trông coi những thay đổi trong tâm trạng hoặc cảm xúc của người khác.

    • dụ: "Bố mẹ luôn canh gác tâm lý của con cái để hiểu được những chúng đang trải qua."
  • Canh gác thời gian: Nghĩa là theo dõi, kiểm soát thời gian để không bị chậm trễ hoặc lỡ việc.

    • dụ: " giáo luôn canh gác thời gian trong mỗi tiết học để đảm bảo chương trình được hoàn thành."
Phân biệt các biến thể:
  • Gác: Từ này có thể được sử dụng riêng biệt, thường chỉ về việc đặt một vật đó lên cao.
  • Canh: Từ này có nghĩatheo dõi, để ý, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến bảo vệ.
Từ gần giống:
  • Bảo vệ: Nghĩa là giữ gìn, bảo đảm an toàn cho một thứ đó.
  • Trông coi: Nghĩa gần giống với canh gác, nhưng không nhất thiết phải mang tính chất an ninh.
Từ đồng nghĩa:
  • Bảo vệ: Dùng để chỉ hành động giữ gìn an toàn.
  • Giám sát: Theo dõi để đảm bảo mọi thứ diễn ra đúng cách.
Từ liên quan:
  • An ninh: Liên quan đến sự an toàn, bảo vệ.
  • Tình huống khẩn cấp: Những tình huống cần sự canh gác đặc biệt để bảo vệ an toàn.
  1. đg. Trông coi để giữ, để bảo vệ, phòng bất trắc. Canh gác kho tàng.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "canh gác"